Đập hộp Nikon D800e

0
0
2302 日 前, 102 観覧
D800E sẽ được loại bỏ bộ lọc chống răng cưa anti-aliasing (AA) và nhắm vào các nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp sử dụng trong studio hoặc ảnh phong cảnh. Các thông số kỹ thuật còn lại của D800E không khác so với D800 bản thường.Nikon D800 trang bị cảm biến CMOS full-frame kích thước 35,9 x 24 mm độ phân giải 36,3 Megapixel (chụp ảnh RAW với độ phân giải đầy đủ hoặc 15,4 Megapixel với định dạng DX) cùng chip xử lý hình ảnh Expeed 3. Do sử dụng độ phân giải cao nên ISO hỗ trợ tối đa của D800 dừng lại ở mức 25.600 và tối thiểu là 50 (các bước bù trừ sáng là 1/2 và 1/3 EV). Độ phân giải cao cũng khiến D800 không có chế độ crop 2.7x như D4, điều này hiệu quả hơn trong các tình huống chụp với ống tele.D800 trang bị nhiều tính năng mới xuất hiện trên D4 nhưng vẫn duy trì trên một thân hình nhỏ gọn, thậm chí còn nhỏ hơn cả người tiền nhiệm D700. Máy trang bị hệ thống Advanced Scene Recognition System với 91.000 pixel 3D Color Matrix Metering III, khả năng quay video chuẩn Full HD với tốc độ 30 khung hình mỗi giây, 20 cấp độ điều chỉnh âm thanh và đặc biệt là đầu ra HDMI 8 bit không nén. Máy có thể quay liên tục một đoạn video có độ dài là 29 phút, 59 giây.D800 tích hợp sẵn hai chế độ là chụp liên tiếp ảnh HDR và Active D-Lighting. Máy sở hữu hệ thống lấy nét 51 điểm trong đó có 15 điểm cross-type được Nikon cho biết cho khả năng lấy nét, phát hiện tương phản nhanh hơn hẳn người tiền nhiệm. Tốc độ chụp liên tiếp của máy là 4 khung hình mỗi giây ở độ phân giải đầy đủ và 6 khung hình ở chế độ DX với độ phân giải 15,3 Megapixel. .Máy sở hữu màn hình phía sau với kích thước 3,2 inch cố đinh độ phân giải 921.000 điểm ảnh góc nhìn 170 độ. Kính ngắm của máy hiển thị đủ 100% khung hình. Đèn flash gắn kèm máy có khoảng đáng xa 12 mét ở ISO 100. Tốc độ màn trập tối đa 1/8000 giây và tối thiểu là 30 giây.D800 nhỏ hơn D700 với kích thước 146 x 123 x 82 mm và nhẹ hơn D700 khoảng 100 gram là 900 gram (đã bao gồm bộ pin Lithium-Ion EN-EL3e). Máy sử dụng khe cắm thẻ nhớ kép CF và SD.

スポンサー

スポンサー

スポンサー